31-08-2012, 10:09 AM
|
Senior Member
|
|
Tham gia ngày: Jun 2012
Bài gửi: 238
|
|
Hướng dẫn cơ bản(hình minh họa) - sử dụng các phím trên các dòng máy Blackberry
Hiện nay, Blackberry được phổ biến rộng rãi trong nước ta, nhưng nhắc đến Blackberry nhiều người vẫn cho rằng chiếc điện thoại thông minh này khá phức tạp và khó dung ở Việt Nam.
Bài viết này sẽ đưa ra những kiến thức tổng hợp về cách sử dụng chiếc điện thoại Blackberry và hy vọng rằng với bài viết này, chiếc BB sẽ trở nên thân thiện và dễ gần hơn với tất cả mọi người tiêu dùng.
Nếu có thắc mắc , các bạn có thể đặt câu hỏi ngay trên topic này ,Bạn sẽ có câu trả lời nhanh và chính xác nhất.
Định nghĩa các phím trên Blackberry
Để sử dụng thành thạo và khai thác được nhiều chức năng của Blackberry, trước tiên bạn phải biết hết các phím và chức năng trên từng dòng máy cụ thể,Sau đây là hình minh họa chi tiết :
NOTE :vì trong các topic hướng dẫn ,sẽ sử dụng tên các phím này theo hình minh họa ,vì thế để dễ dàng theo dõi các hướng dẫn , bạn nên hiểu rõ các phím trên BB
- Mute key : Phím tắt âm, dùng để tạm dừng / tiếp tục khi bạn nghe nhạc , xem phim hoặc tạm tắt chuông khi có cuộc gọi đến.
- Lock key : Phím khóa , phím này chỉ có ở 8900/9000/95xx . Dùng để khóa và mở bàn phím
- Left convenience key : Về sau sẽ gọi tắt là Left key , phím này cho phép bạn tùy chỉnh làm phím tắt cho 1 ứng dụng bất kì, mặc định sẽ là quay số giọng nói
- Right convenience key : Về sau sẽ gọi tắt là Right key , phím này cho phép bạn tùy chỉnh làm phím tắt cho 1 ứng dụng bất kì, mặc định sẽ là phím camera cho những dòng có chức năng này
- Front convenience key : (Dòng 87xx) Về sau sẽ gọi tắt là Front key , phím này cho phép bạn mở nhanh danh sách các ứng dụng
- Menu key : Menu chính của máy
- Send key : Phím thực hiện cuộc gọi
- Trackball : Dùng để di chuyển con trỏ (chuột)
- Trackwheel : (dòng 87xx,72xx) Dùng để di chuyển con trỏ (chuột)
- Alt key : Phím thay đổi kí tự nhập dữ liệu trên 1 nút bấm
- Left shift key : Chuyễn chữ in thường thành chữ in hoa
- Right shift key : Chuyễn chữ in thường thành chữ in hoa
- Symbol key : Chèn nhanh các kí tự đặc biệt, ví dụ #, /, ~
- Headset jack: Chỗ cắm tai nghe
- Volumes key : Phím tăng và giảm âm lượng
- Escape key : Phím thoát ,khi bạn muốn quay lui hoặc thoát 1 ứng dụng
- End/Power key : Phím tắt/mở máy và kết thúc cuộc gọi
- USB-Port: Nơi cắm sạc và cable USB
- Backspace/Delete key : Phím để xóa kí tự, tin nhắn, phonelogs vv
- SpearkerPhone key : Phím tắt và mở loa ngòai khi đàm thoại
Blackberry 81xx
Blackberry 87xx
Blackberry 83xx
Blackberry 88xx
Blackberry 82xx
Blackberry 8900
Blackberry bold 9000
|